Dịch vụ

Thủ tục hoàn công Hoàng Kiến

I. Hồ sơ xin xác nhận công trình hoàn công (thủ tục hoàn công):
1. Giấy báo kiểm tra công trình hoàn thành theo mẫu (1 bản chính). 
2. Giấy phép xây dựng nhà ở (1 bản sao y có chứng thực sao y), kèm theo bản vẽ thiết kế xây dựng nhà (1 bản sao không cần chứng thực sao y).
3. Bản vẽ hiện trạng hoàn công (2 bản chính).
4. Bản hợp đồng thi công với đơn vị có giấy phép hành nghề (1 bản sao) kèm 1 bản sao giấy phép hành nghề của đơn vị thi công (có thị thực sao y). Hoặc biên lai thu xây dựng.

II. Nơi nộp hồ sơ:
- Tại Sở Xây dựng: đối với những công trình xây dựng cấp đặc biệt, cấp 1, công trình tôn giáo, di tích lịch sử, miếu đình, tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng, công trình trên các tuyến, trục đường chính TP do UBND TP qui định.
- Tại UBND quận, huyện: nhà ở riêng lẻ của người dân và các công trình xây dựng khác thuộc địa giới hành chính quận, huyện. - - Ban quản lý đầu tư và xây dựng các khu đô thị mới, khu công nghiệp, chế xuất, khu công nghệ cao: tất cả trường hợp xây dựng mới, công trình xây dựng tạm, sửa chữa cải tạo mà theo qui định phải xin giấy phép xây dựng trên phạm vi ranh giới khu đô thị, chế xuất, công nghiệp đó.
- UBND xã: nhà ở riêng lẻ ở điểm khu dân cư nông thôn đã có qui hoạch xây dựng thuộc địa giới hành chính xã.

HỒ SƠ HOÀN CÔNG GỒM CÓ CÁC TÀI LIỆU SAU ĐÂY

Hồ sơ xin cấp biên bản kiểm tra hoàn công 
1.Một giấy báo kiểm tra công trình hoàn thành theo mẫu. 
2.Một bản phô tô giấy phép xây dựng.
3.Một bản phô tô các biên bản nghiệm thu đã thực hiện của quá trình thi công công trình.
4.Một bản sao có thị thực hợp đồng thi công với nhà thầu có tư cách pháp nhân.
5.Ba bản vẽ hoàn công nếu công trình có sự khác biệt với phương án thi công ban đầu.
Hồ sơ hoàn công công trình do sở xây dựng cấp 
1.Một giấy kiểm tra công trình hoàn thành theo mẫu.
2.Một bản sao giấy phép xây dựng.
3.Một bản sao bản vẽ giấy phép xây dựng.
4.Một hợp đồng thi công với nhà thầu thi công có tư cách pháp nhân( bản chính hoặc bản sao có thị thực).
5.Một bản sao biên lai đóng thuế xây dựng.
6.Ba bản vẽ hoàn công nếu công trình thi công không đúng với thiết kế ban đầu.

CÁC BƯỚC LẬP HỒ SƠ HOÀN CÔNG
1.Tập hợp toàn bộ hồ sơ pháp lý của công trình hay dự án ( gồm các quyết định phê duyệt của chủ đầu tư , hồ sơ thiết kế được duyệt , các điều chỉnh sửa đổi bổ sung...
2.Hồ sơ nghiệm thu công việc xây dựng được xác nhận bởi tư vấn hoặc chủ đầu tư ( biên bản nghiệm thu ). 
3.Bản vẽ hoàn công dựa trên khối lượng thực tế hoàn thành ( điều 27 ND209). 

DANH MỤC TÀI LIỆU HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH ( TT12/2005)
1.Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình của từng dự án thành phần hoặc của toàn dự án. 
2.Văn bản chấp thuận của các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan chuyên ngành có thẩm quyền cho phép sử dụng hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà gồm :
->Điện ,nước , khai thác nước ngầm , khai thác khoáng sản ,khai thác mỏ.
->Thoát nước ,đấu nối vào hệ thống nước thải chung .
->Đường giao thông bộ và thuỷ.
->An toàn đê điều với những công trình xuyên qua đê hoạc gần đê.
->An toàn giao thông nếu có.
3.Hợp đồng xây dựng có ghi rõ ngày tháng , giữa chủ đầu tư với nhà thầu tư vấn thực hiện việc khảo sát , thiết kế , thi công , giám sát , kiểm định , kiểm tra , và chứng nhận sự phù hợp các hợp đồng nhà thầu chính và các nhà thầu phụ có liên quan .
4.Các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực của nhà thầu tư vấn , nhà thầu thi công , kể cả nhà thầu quốc tế.
5.Kết quả thẩm định và phê duyệt thiết kế cơ sở , thiết kế bản vẽ thi công , của chủ đầu tư.
6.Biên bản của sở xây dựng kiểm tra sự tuân thủ quy định và tiêu chuẩn quản lý chất lượng công trình xây dựng của chủ đầu tư trước khi nghiệm thu giai đoạn xây dựng ,nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.

Hướng dẫn công tác lập hồ sơ hoàn công 

I. MỤC ĐÍCH:
    1/ Phục vụ công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy định hiện hành.
    2/ Phục vụ công tác thanh quyết toán công trình.
    3/ Phục vụ công tác sửa chữa bảo trì.
II. PHẠM VI:
Áp dụng cho tất cả mọi công trường 
III. TRÁCH NHIỆM:
Ban Chỉ huy Công trường phải tuân thủ Hướng dẫn công việc này khi tiến hành chuẩn bị hồ sơ hoàn công.
IV. NỘI DUNG:
A. Hồ sơ hoàn công công trình:
 Hồ sơ pháp lý:
1/ Tờ trình phê duyệt dự án (Chủ đầu tư cung cấp)
2/ Quyết định phê duyệt dự án (Chủ đầu tư cung cấp)
3/ Giấy phép xây dựng (Chủ đầu tư cung cấp)
4/ Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng (Chủ đầu tư cung cấp)
5/ Biên bản nghiệm thu thiết kế xây dựng (Chủ đầu tư cung cấp)
6/ Quyết định phê duyệt kế hoạch đầu tư (Chủ đầu tư cung cấp)
7/ Hồ sơ mời thầu
8/ Hồ sơ dự thầu
9/ Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu
10/ Thông báo trúng thầu
11/ Hợp đồng kinh tế
12/ Thông báo khởi công
B. Hồ sơ chất lượng công trình:
1/ Nhật ký công trình
BM-Nhật ký-01-Thông tin tổng quát về hợp đồng & các đối tác
BM-Nhật ký-02-Danh sách cán bộ tham gia & hồ sơ liên quan
BM-Nhật ký-03-Nhật ký Công trình
2/ Biên bản bàn giao tim, trục, mốc và cao độ công trình
3/ Tất cả hồ sơ biện pháp thi công
BM-Thi Công-02-Tiến độ thi công từng tuần/hai tuần
4/ Tất cả biên bản phê duyệt mẫu vật tư, thiết bị,
BM-ThiếtBịThiCông-04-Biên bản giao nhận thiết bị thi công
5/ Tất cả các báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng
BM-Thi Công-06-Báo cáo nhanh của giám sát
6/ Tất cả các biên bản kiểm tra hiện trường sự cố công trình xây dựng
7/ Tất cả các hồ sơ biện pháp xử lý khắc phục sự cố công trình xây dựng
BM-CAR-01-Phiếu xử lý &thực hiện hành động khắc phục (Phiếu CAR)
BM-CAR-02-Danh mục theo dõi phiếu CAR
BM-CAR-03-Phiếu thực hiện hành động phòng ngừa/Cải tiến
BM-CAR-04-Danh mục theo dõi thực hiện hành động phòng ngừa/Cải tiến
8/ Tất cả các biên bản phát sinh
BM-Phát sinh-01-Sổ theo dõi các phát sinh
BM-Phát sinh-02-Phiếu xem xét các sửa đổi, phát sinh
9/ Tất cả các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
BM-Ktra&Gsát-01-Biên bản nghiệm thu từng phần
BM-Ktra&Gsát-02-Biên bản nghiệm thu bàn giao
10/ Tất cả các biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị
11/ Tất cả các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng
12/ Tất cả các kết quả thí nghiệm vật liệu và các giấy chứng nhận chất lượng-xuất xứ vật tư thiết bị do Nhà cung ứng cấp
13/ Tất cả các biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn động không tải
14/ Tất cả các biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động không tải
15/ Tất cả các biên bản nghiêm thu thiết bị chảy thử liên động có tải
16/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình để đưa vào sử dụng.
17/ Bản vẽ hoàn công: được thể hiện chi tiết, chính xác và đầy đủ các hạng mục công tác đã thi công thực tế; bản vẽ hoàn công từng giai đoạn nghiệm thu được lập hoàn tất trong vòng 15 ngày kể từ khi các bên thông qua nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng; bản vẽ hoàn công công trình là tập hợp các bản vẽ hoàn công được lập theo từng giai đoạn nghiệm thu.

C. QUY ĐỊNH THỜI GIAN THỰC HIỆN:
1/ Thực hiện liên tục trong suốt quá trình xây dựng
2/ Phải hoàn tất hồ sơ hoàn công từng phần tương ứng với biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng trong vòng 15 ngày lịch kể từ khi các bên thông qua biên bản nghiệm thu tương ứng
3/ Hoàn tất hồ sơ hoàn công trình trong vòng 15 ngày kể từ khi các bên thông qua biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình để đưa vào sử dụng.